Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiếp cận


đg. 1 (id.). Ở gần, ở liền kề. Vùng tiếp cận thành phố. 2 Tiến sát gần. Bí mật tiếp cận trận địa địch. 3 Đến gần để tiếp xúc. Tìm cách tiếp cận với bộ trưởng. Thanh niên ra đời, tiếp cận với thực tế. 4 Từng bước, bằng những phương pháp nhất định, tìm hiểu một đối tượng nghiên cứu nào đó. Cách tiếp cận vấn đề.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.